Trọn

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 12:44, ngày 1 tháng 11 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Hán thượng cổ) (toàn) /*zlon/(Việt trung đại) blọn [cg1] [a] đầy đủ, không thiếu, không khiếm khuyết
    trọn vẹn
    trọn đời trọn kiếp

Chú thích

  1. ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của trọn bằng chữ () ()(luận) /blon/ hoặc () (luận) /lon/ hoặc () 𫤍()[?][?] ((toàn) + (luận)) /lon/.

Từ cùng gốc