Trọn
- (Hán thượng cổ)
全 /*zlon/ → (Việt trung đại) blọn [cg1] [a] đầy đủ, không thiếu, không khiếm khuyết
Chú thích
- ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của trọn bằng chữ
婆 論 /b-lwon/ hoặc𠓹 [?] (全 +侖 ).
Từ cùng gốc
- ^ (Bắc Trung Bộ) lọn