Trọn
- (Hán thượng cổ)
/*zlon/全 全↳ (Việt trung đại - 1651) blọn[cg1][a] đầy đủ, không thiếu, không khiếm khuyết
Chú thích
- ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của trọn bằng chữ 婆 婆
/b-lwon/ hoặc論 論 [?] (𠓹 𠓹 +全 全 ).侖 侖
Từ cùng gốc
- ^ (Bắc Trung Bộ) lọn