Trọn

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán thượng cổ) (toàn) /*zlon/(Việt trung đại) blọn [cg1] [a] đầy đủ, không thiếu, không khiếm khuyết
    trọn vẹn
    trọn đời trọn kiếp

Chú thích

  1. ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của trọn bằng chữ () ()(luận) /b-lwon/ hoặc () 𠓹(/lwon/)[?][?] ((toàn) + (luân)).

Từ cùng gốc