Chân
- (Proto-Mon-Khmer) /*ɟuŋ [1] ~ *ɟuəŋ [1] ~ *ɟəŋ [1]/ [cg1] → (Proto-Vietic) /*ɟiːŋ [2] ~ *ciɲ [2]/ [cg2] bộ phận dưới cùng của cơ thể người hay động vật, dùng để đi, đứng, chạy, nhảy; (nghĩa chuyển) chỉ các bộ phận ở dưới cùng, tiếp xúc với bề mặt khác của vật, (cũng) (Bắc Trung Bộ) chưn, (Nam Bộ) chơn
- chân cao chân thấp
- chân bàn
- chân tường