Nhạc

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 18:53, ngày 8 tháng 4 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Hán thượng cổ) (đạc) /*lˤak/ ("chuông")(Việt trung đại) mlạc chuông nhỏ đeo ở cổ động vật để phát ra tiếng khi di chuyển; (cũng) lục lạc, lạc
    nhạc ngựa
    đeo nhạc cho mèo
Nhạc ngựa thời cổ