Huê
- (Hán)
花 [a] hoa, bộ phận sinh sản của thực vật, thường có màu sắc và hương thơm- bông huê
- huê sen
- huê hậu
- Huê Kỳ
Chú thích
- ^ So sánh với (Triều Châu) /huê1/. Từ này thường được cho là đọc trại đi do kị húy bà Hồ Thị Hoa vợ đầu của vua Minh Mạng, tuy nhiên khi xét tới các từ có cùng nguyên âm là huế và huề thì có lẽ huê vốn dĩ đã tồn tại sẵn trong tiếng Việt trước thời điểm đó.