Huế

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán) (hóa) [a] một thành phố thuộc tỉnh Thừa Thiên - Huế, kinh đô cũ của triều Nguyễn [b]
    cố đô Huế
    chè Huế
    giọng Huế
Hoàng thành Huế

Chú thích

  1. ^ So sánh với (Triều Châu) /huê3/, huêhuề.
  2. ^ Năm 1306, Đại Việt gả Công chúa Huyền Trân cho vua Chiêm là Chế Mân. Nước Chiêm dâng sính lễ là hai châu Ô và Lý, được vua Trần Anh Tông tiếp quản và đổi tên thành châu (Thuận) và châu (hóa). Đến thời Hậu Lê hai châu này sáp nhập làm một thành châu Thuận Hóa, nhưng khu vực phía nam vẫn được gọi theo tên dân dã là Huế. Dưới thời Pháp thuộc, vua Thành Thái tách vùng đất quanh kinh thành Thừa Thiên thành thị xã Huế.