Gang

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 15:32, ngày 17 tháng 7 năm 2023 của imported>Admin
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Vietic) /*c-kaːŋ/ [cg1] đơn vị đo chiều dài bằng khoảng cách từ đầu ngón cái đến đầu ngón trỏ khi mở căng hết cỡ
    ăn một quả, trả một cục vàng, may túi ba gang, mang đi mà đựng
  2. (Hán thượng cổ) (cương) /*C.kˤaŋ/(Proto-Vietic) /t-kaːŋ/ hợp kim của sắt cùng với cacbon và một số kim loại với tỉ lệ thấp;
    chảo gang
  • Gang tay
  • Chảo gang

Từ cùng gốc

  1. ^