Mẹ

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 15:50, ngày 25 tháng 12 năm 2022 của imported>Admin
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*meeʔ ~ *ʔmeeʔ/(Proto-Vietic) /*meːʔ ~ *mɛːʔ/ [cg1] người phụ nữ sinh ra con; động vật cái đẻ con; (nghĩa chuyển) vật lớn chứa các vật khác nhỏ hơn
    tình mẹ con
    mẹ đẻ gà con
    tàu mẹ
  • Tượng mẹ cõng con tại Nhật Bản
  • Gà mẹ gà con

Từ cùng gốc

  1. ^