Trai

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 18:53, ngày 19 tháng 8 năm 2023 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Vietic) /*p-laːl/  [cg1] [a] người trẻ tuổi thuộc giới tính nam
    thanh niên trai tráng
    đàn ông con trai
Bé trai

Chú thích

  1. ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của trai bằng chữ trai.

Từ cùng gốc

  1. ^