Cám
- (Proto-Mon-Khmer) /*skaamʔ/ ("trấu") [cg1] → (Proto-Vietic) /*t-kaːmʔ/ [cg2] [a] chất bột màu vàng nâu hoặc xám, do lớp vỏ mềm bao ngoài hạt gạo nát vụn ra khi giã, xát; (nghĩa chuyển) thức ăn động vật, thường được chế biến từ cám gạo; (nghĩa chuyển) vật nhiều và nhỏ
- (Hán)
感 động lòng trước điều gì; thương cảm
Chú thích
- ^ Có ý kiến cho rằng cám là mượn của chữ
泔 hoặc粓 với nghĩa là "nước vo gạo". Tuy nhiên nếu phân tích theo lối chiết tự thì泔 bao gồm bộ氵 chỉ nước, ghép với chữ ghi âm甘 , vốn không có nét nghĩa liên quan đến cơm hay gạo, do đó bỏ ngỏ khả năng泔 là từ mượn của (Proto-Mon-Khmer) /*skaamʔ/.