Cám

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 22:33, ngày 7 tháng 9 năm 2023 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*skaamʔ/ ("trấu") [cg1](Proto-Vietic) /*t-kaːmʔ/ [cg2] [a] chất bột màu vàng nâu hoặc xám, do lớp vỏ mềm bao ngoài hạt gạo nát vụn ra khi giã, xát; (nghĩa chuyển) thức ăn động vật, thường được chế biến từ cám gạo; (nghĩa chuyển) vật nhiều và nhỏ
    gạo xay ra cám
    cám lợn
    mụn cám
    bèo cám
  2. (Hán) (cảm) động lòng trước điều gì; thương cảm
    cám cảnh
    cám phận già
    cám ơn
Cám gạo

Chú thích

  1. ^ Có ý kiến cho rằng cám là mượn của chữ (cam) hoặc (cam) với nghĩa là "nước vo gạo". Tuy nhiên nếu phân tích theo lối chiết tự thì (cam) bao gồm bộ (thủy) chỉ nước, ghép với chữ ghi âm (cam), vốn không có nét nghĩa liên quan đến cơm hay gạo, do đó bỏ ngỏ khả năng (cam) là từ mượn của (Proto-Mon-Khmer) /*skaamʔ/.

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^