Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 23:46, ngày 3 tháng 12 năm 2022 của imported>Admin
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán trung cổ) (phụ) /pɨoX/(Proto-Vietic) /*poːʔ/(Việt trung đại) /bô/ cha, bố;
    ông , bà
  2. (Pháp) pot chậu nhỏ để đi vệ sinh dành cho trẻ nhỏ hoặc người bệnh, già yếu
    ngồi đi ị
  3. (Pháp) pot (d'échappement) ống xả khí thải của xe cơ giới; cũng
    bỏng
  • Bô em bé
  • Ống bô

Xem thêm