Bô
- (Hán trung cổ)
父 /pɨoX/ → (Proto-Vietic) /*poːʔ/ → (Việt trung đại) /bô/ cha, bố;- ông bô, bà bô
- (Pháp) pot chậu nhỏ để đi vệ sinh dành cho trẻ nhỏ hoặc người bệnh, già yếu
- ngồi bô đi ị
- (Pháp) pot (d'échappement) ống xả khí thải của xe cơ giới; cũng pô
- bỏng bô