Cơm

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 14:04, ngày 3 tháng 5 năm 2023 của imported>Admin
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Vietic) /*kəːm/  [cg1] [a] lương thực từ gạo nấu chín; bữa ăn chính trong ngày; phần thịt hoặc cùi có màu trắng của một số loại quả
    cơm nguội
    cơm nếp
    làm cơm đãi khách
    bữa cơm
    cơm dừa
    cơm bưởi
  • Cơm trắng
  • Phần cơm dừa màu trắng

Chú thích

  1. ^ Có ý kiến cho rằng cơm là mượn từ (Hán thượng cổ) (cam) /*kaːm/ ("nước vo gạo"), tuy nhiên về mặt ngữ âm và ngữ nghĩa thì (cam) gần với cám hơn là cơm. Nếu phân tích theo lối chiết tự thì (cam) bao gồm bộ (thủy) chỉ nước, ghép với chữ ghi âm (cam), vốn không có nét nghĩa liên quan đến cơm hay gạo, do đó bỏ ngỏ khả năng (cam) là từ mượn của (Proto-Mon-Khmer) /*skaamʔ/.

Từ cùng gốc

  1. ^ (Arem) /kʌːm/