Cơm
- (Proto-Vietic) /*kəːm/ [cg1] [a] lương thực từ gạo nấu chín; bữa ăn chính trong ngày; phần thịt hoặc cùi có màu trắng của một số loại quả
Chú thích
- ^ Có ý kiến cho rằng cơm là mượn từ (Hán thượng cổ)
泔 /*kaːm/ ("nước vo gạo"), tuy nhiên về mặt ngữ âm và ngữ nghĩa thì泔 gần với cám hơn là cơm. Nếu phân tích theo lối chiết tự thì泔 bao gồm bộ氵 chỉ nước, ghép với chữ ghi âm甘 , vốn không có nét nghĩa liên quan đến cơm hay gạo, do đó bỏ ngỏ khả năng泔 là từ mượn của (Proto-Mon-Khmer) /*skaamʔ/.