Trưa

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 16:03, ngày 12 tháng 5 năm 2023 của imported>Admin
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*k-laː/  [a] [cg1] thời điểm giữa ngày, khi mặt trời lên cao và nắng nóng
    giữa trưa nắng
    ban trưa
    bữa trưa
    ngủ quá trưa

Chú thích

  1. ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của trưa bằng chữ trưa.

Từ cùng gốc

  1. ^