Lệch

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 10:44, ngày 30 tháng 9 năm 2023 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*(b)lec ~ *(b)lac ~ *(b)ləc/(Proto-Vietic) /b-leːk/{{cog|
    • trật,trệch không trúng, không chính xác; không thẳng, bị tuột ra ngoài
    đoán lệch tủ
    chọn lệch đáp án
    lệch khớp vai
    ca lô đội lệch
    lệch lạc

Từ cùng gốc