Chiên

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 11:28, ngày 22 tháng 12 năm 2022 của imported>Admin
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán trung cổ) (tiên) /t͡siᴇn/ [cg1] [a] nấu bằng cách làm chín trong dầu nóng
    trứng chiên
    cơm chiên
Cơm chiên chà bông

Chú thích

  1. ^ So sánh với (Khách Gia) /chiên/

Từ cùng gốc