Mền

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 22:13, ngày 17 tháng 3 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Hán thượng cổ) (miên) /*men/ ("bông") tấm vải lớn, có thể nhồi bông, dùng để đắp cho ấm
    trùm mền ngủ
    đắp mền
Chú chó quấn mền

Xem thêm