Mền

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 10:12, ngày 24 tháng 3 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Hán thượng cổ) (miên) /*men/ ("bông"){{note|Xem thêm [[Thảo luận:Mền|phần thảo luận.}} (cũ) áo chần bông; tấm vải lớn, có thể nhồi bông, dùng để đắp cho ấm
    trùm mền ngủ
    đắp mền
Chú chó quấn mền

Chú thích

Xem thêm