Phơi
- (Proto-Mon-Khmer) /*p[ʔ]ər ~ *[p]ʔəər ~ *phər ~ *phəər/ ("khô")[?][?] [cg1] trải ra, dàn ra ngoài nắng cho khô; (nghĩa chuyển) lộ ra, phô ra, bày ra
- phơi quần áo
- phơi thóc
- cá phơi một nắng
- đứng phơi nắng
- gầy phơi xương sườn
- chết phơi bụng
- nước phơi bờ
- phơi cái mặt ra
- (Pháp) feuille ("tờ, tấm") bảng mẫu in sẵn; tấm vật liệu mỏng, trong suốt, dùng để trưng bày các loại giấy
- tờ phơi hải quan
- phơi hạ hàng
- phơi ni lông
- túi phơi