Phơi
- (Proto-Mon-Khmer) /*p[ʔ]ər[1]
~ *[p]ʔəər[1]~ *phər[1]~ *phəər[1]/ ("khô")[?][?][cg1] trải ra, dàn ra ngoài nắng cho khô; (nghĩa chuyển) lộ ra, phô ra, bày ra - (Pháp)
("tờ, tấm") bảng mẫu in sẵn; tấm vật liệu mỏng, trong suốt, dùng để trưng bày các loại giấyfeuille feuille
Từ cùng gốc
Xem thêm
Nguồn tham khảo
- ^ Bước lên tới: a b c d Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF