Sườn

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Vietic) /*c-raːɲ [1] ~ *b-raːɲ [1]/ [cg1] các xương bao quanh lồng ngực từ cột sống đến vùng ức; phía bên cạnh của một số vật
    xương sườn
    sườn lợn non
    mạn sườn
    sườn núi
Xương sườn cá voi xanh

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.