Bước tới nội dung
(Proto-Mon-Khmer ) /*[ ]rgəj[1] / [cg1] [a]   cơ thể ít thịt, ít mỡ; (nghĩa chuyển) chứa ít chất dinh dưỡng hoặc ít chất béo; (nghĩa chuyển) kém phát triển; (cũng) gày
gầy gò
gầy nhom gầy nhách
hao gầy
đất gầy
sữa gầy
cỏ gầy
Gầy đen như quỷ đóiGhẻ lở mọc đầy thân
Con ngựa gầy trơ xương
Chú thích
^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của gầy bằng chữ ( ) 阿 阿
( a ) 計 計
( kế ) /'a kejH / , hoặc ( ) 計 計
( kế ) /kejH / , hoặc ( ) 𤷍 𤷍
( gầy ) [?] [?] (疒 疒
( nạch ) 其 其
( kì ) trong đó 疒 疒
( nạch ) là thành tố mang nghĩa "ốm, bệnh", còn 其 其
( kì ) /gi/ là thành tố kí âm).
Nguồn tham khảo
^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
Chuyển đổi chiều rộng nội dung giới hạn