Phơ

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán thượng cổ) (phôi) /*pʰɯː/ đồ gốm sứ chưa nung qua lửa; bạc trắng (như gốm chưa nung)[?][?]
    phơ gốm
    phơ đất
    đồ phơ
    bạc phơ[?][?]
    trắng phơ[?][?]
  2. (Pháp) feu(/fø/) bắn, khai hỏa
    làm bậy nên bị phơ
  3. (Pháp) feuille(/fœj/) bảng tính, bảng mẫu in sẵn; (cũng) phơi
    ghi ra phơ giấy
    tờ phơ ghi tiền cược
    phơ đề
    xuất phơ lương
  4. (Anh) fuzz(/fʌz/) hiệu ứng khiến âm thanh phát ra trở nên méo đi; (nghĩa chuyển) các thiết bị có công dụng tạo hiệu ứng âm thanh cho đàn ghi ta [a]
    phơ cục
    phơ bàn
  • Phơ gốm
  • Phơ lương
  • Các loại phơ ghi ta

Chú thích

  1. ^ Khái niệm phơ là khái niệm chỉ có trong giới âm nhạc Việt Nam, do đây là cách gọi nhầm lẫn sinh ra từ khái niệm hiệu ứng fuzz. Các thiết bị tương tự ở nước ngoài có tên gọi riêng khác nhau.

Xem thêm