Thay

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 16:52, ngày 27 tháng 12 năm 2022 của imported>Admin
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán trung cổ) (thế) /tʰeiH/ đổi, đem cái này dùng vào vị trí cái khác; đưa người này đổi vào vị trí của người khác
    làm thay
    thay bóng đèn
    thay đổi nhân sự
  2. (Hán trung cổ) (tai) /t͡sʌi/ từ cảm thán thể hiện cảm xúc thương tiếc, khâm phục hoặc vui thích
    may mắn thay
    vẻ vang thay
    lành thay: thiện tai