Lu
- (Proto-Mon-Khmer) /*lɔʔ ~ *lɔɔʔ ~ *lɔs/[cg1] chum nhỏ bằng đất nung
- lu nước
- lu đất
- gà đập lu
- vịt quay lu
- (Pháp) rouleau xe có bánh lớn hình trụ bọc kim loại, dùng để lăn phẳng và nén chặt vật liệu làm đường; (cũng) hủ lô
- phu kéo lu
- xe lu
- xem lu lu