Lu

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*lɔʔ [1] ~ *lɔɔʔ [1] ~ *lɔs [1]/ [cg1] chum nhỏ bằng đất nung
    lu nước
    lu đất
    đập lu
    vịt quay lu
  2. (Proto-Mon-Khmer) /*luh [1]/ [cg2] lỗ ở đáy vật chứa để rút nước ra
    thoát nước
    bể
    tháo để thau bể
    nút lỗ lại
  3. xem lu lu
  • Lu nước
  • Xe lu

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b c d Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF