Mũ cát

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 12:10, ngày 10 tháng 4 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Pháp) casque mũ bảo vệ có vành, cốt bằng vật liệu cứng, bên ngoài bọc vải, tiền thân của mũ cối
    đội mũ cát
    mũ cát Bác Hồ
  • Mũ cát thời Chiến tranh thế giới thứ nhất
  • Tổng thống Mỹ Theodore Roosevelt đội mũ cát

Xem thêm