Kén

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 09:43, ngày 22 tháng 12 năm 2022 của imported>Admin (Thay thế văn bản – “{{img|” thành “{{gal|1|”)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán thượng cổ)
    (kiển)
    /*keːnʔ/
    tổ bằng tơ của một số loài sâu bướm dệt ra để ẩn lúc hoá nhộng
    già kén kẹn hom
    cao ngày dày kén
  2. (Hán thượng cổ)
    (giản)
    /*kreːnʔ/
    lựa chọn kỹ càng, khó tính
    kén cá chọn canh
    kén rể
Kén tằm