Tãi
- (Proto-Vietic) /*p-taːs/ [cg1] trải ra, dàn ra
- tãi ra cho khô
- mắm mổ tãi
- tãi thóc
Từ cùng gốc
- ^
- dãi
- (Mường) tái
- (Mường) đái (Thanh Hóa)
- (Mường) phái (Sơn La)
- (Chứt) /taːrʰ/ (Rục)
- (Chứt) /taːlʰ/ (Sách)
- (Chứt) /tʰɐ̀ːl/ (Arem)
- (Chứt) /taːɯʰ²/ (Mã Liềng)
- (Maleng) /pətaːj⁵⁶/ (Khả Phong)
- (Maleng) /pataːjʔ/ (Bro)
- (Thổ) /taːl⁵/ (Cuối Chăm)
- (Tày Poọng) /taːc/
- (Tày Poọng) /taːt/
- (Thavưng) /hataːjʰ¹/
- (Thavưng) /ataːjʰ¹/ (Phon Soung)
- dãi