Bước tới nội dung
- (Proto-Vietic) /*p-taːs [1]/ [cg1] trải ra, phơi ra
- dãi dầu
- dãi dằng
- ngồi dãi thẻ
- giàu thì dãi vải tháng ba
- dãi gió dầm sương
- dãi nắng dầm mưa
- (Proto-Vietic) /*ɟaːʔ [1]/ [cg2] nước dịch tiêu hóa chảy ra từ các tuyến trong miệng; (cũng) rãi, giãi [a]
- nước dãi
- dãi dớt
- chảy dãi
- thèm nhỏ dãi
Chú thích
- ^ Giãi có lẽ là do viết sai chính tả.
Nguồn tham khảo
- ^ a b Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.
-