Ván
- (Hán thượng cổ)
板 /*praːnʔ/ tấm phẳng và mỏng, thường tương đối dài- ván đã đóng thuyền
- ván ép
- (Hán thượng cổ)
盤 /*baːn/ ("cái bàn") một lượt thắng - thua trong các trò chơi hoặc thể thao [a]
Chú thích
- ^ Từ 盤 dùng để chỉ một hiệp đấu trong các trò chơi cờ bàn (cờ tướng, cờ vây,…) sau đó khi mượn vào tiếng Việt mở rộng ra để nói về các trò chơi hoặc môn thể thao chơi trên bàn, sau đó là các hoạt động thể thao đối kháng nói chung.