Gáy

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 15:03, ngày 2 tháng 10 năm 2023 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Vietic) /*t-giːʔ/  [cg1](Việt trung đại) gấy phần đằng sau của cổ động vật; (nghĩa chuyển) phần cứng và dày của sách, vở,… chỗ tiếp giáp của hai bìa
    dựng tóc gáy
    cạo gáy
    túm gáy lôi đi
    gáy sách
    đóng gáy da
  2. (Proto-Vietic) /*t-karʔ/  [cg2] chim hay gà vươn cổ lên kêu những tiếng rất to; (nghĩa chuyển) loài chim cu có danh pháp Streptopelia chinensis, hót rất hay; (nghĩa chuyển) kêu to và dài; (nghĩa chuyển) khoe khoang, nói quá lên, có tính khiêu khích
    tiếng gáy
    gáy gở
    gáy líu lo
    cu gáy
    chim gáy
    dế gáy râm ran
    thắng gáy
    gáy cho lắm xong thua
  • Tóc búi sau gáy
  • Gáy sách
  • Gà gáy
  • Chim cu gáy

Từ cùng gốc

  1. ^ (Chứt) /təki:⁴/
  2. ^