Lem

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 00:30, ngày 9 tháng 10 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Vietic) /*mlem[1]/[cg1] lấm láp, bẩn thỉu; (nghĩa chuyển) bị bết ra, bị lan ra xung quanh
    lấm lem
    lem luốc
    Lọ Lem
    lem màu
    màu lem ra ngoài
    lem nhem

Từ cùng gốc

  1. ^
      • nhem
      • nhèm

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.