Miệng

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 14:03, ngày 7 tháng 9 năm 2023 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Vietic) /*mɛːŋʔ/ [cg1] [a] bộ phận trên mặt người hay đầu động vật, dùng để ăn, nói, kêu, v.v.; (nghĩa chuyển) phần mở ra của một vật
    miệng nam mô, bụng một bồ dao găm
    miệng hang
Cười che miệng

Chú thích

  1. ^ Tác phẩm An Nam tức sự (thế kỉ XIII) ghi âm của miệng bằng chữ Hán (mãnh) /mˠiæŋX/.

Từ cùng gốc

  1. ^