Nghệ

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 15:01, ngày 19 tháng 8 năm 2023 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Vietic) /*ŋɛːlʔ/ [cg1] cây trồng cùng họ với gừng, củ có màu vàng, mùi thơm, thường dùng để làm gia vị
    đỏ như vang, vàng như nghệ
    nghệ tây
Củ và cây nghệ

Từ cùng gốc

  1. ^