Bước tới nội dung
Trình đơn chính
Trình đơn chính
chuyển sang thanh bên
ẩn
Điều hướng
Trang Chính
Thay đổi gần đây
Trang ngẫu nhiên
Ủng hộ TNTV
Gợi ý thêm mục từ
Đăng kí quản trị viên
Hỗ trợ chi phí
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Tạo tài khoản
Đăng nhập
Công cụ cá nhân
Tạo tài khoản
Đăng nhập
Nội dung
chuyển sang thanh bên
ẩn
Đầu
1
Từ cùng gốc
Đóng mở mục lục
Rạ
Trang
Thảo luận
Tiếng Việt
Đọc
Xem mã nguồn
Xem lịch sử
Công cụ
Công cụ
chuyển sang thanh bên
ẩn
Tác vụ
Đọc
Xem mã nguồn
Xem lịch sử
Chung
Các liên kết đến đây
Thay đổi liên quan
Trang đặc biệt
Tải về bản in
Liên kết thường trực
Thông tin trang
Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 14:00, ngày 20 tháng 9 năm 2024 của
Admin
(
thảo luận
|
đóng góp
)
(
khác
)
← Phiên bản cũ
|
Phiên bản mới nhất
(
khác
) |
Phiên bản mới →
(
khác
)
(
Proto-Vietic
)
/*raːʔ/
[cg1]
phần thân và rễ khô của cây lúa sau khi đã thu hoạch
đốt
rạ
mái
rạ
rơm
rạ
xem
rựa
Một phần rạ bị đốt sau khi đã thu hoạch
Từ cùng gốc
^
(
Mường
)
/tʰaː⁴/
(Sơn La)
(
Mường
)
/ʐaː⁴/
(Hòa Bình)
(
Thổ
)
/rɐː⁴/
(Cuối Chăm)
(
Thổ
)
/ʂaː⁴/
(Làng Lỡ)
Chuyển đổi chiều rộng nội dung giới hạn