Trai

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 17:05, ngày 14 tháng 9 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Vietic) /*p-laːl/  [cg1] [a] [b] người trẻ tuổi thuộc giới tính nam
    thanh niên trai tráng
    đàn ông con trai
  2. xem dầu trai
Bé trai

Chú thích

  1. ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của trai bằng chữ 𪩭(/blai/)[?][?] ((ba) + (lai)).
  2. ^ Tác phẩm An Nam tức sự (thế kỉ XIII) ghi âm của trai bằng chữ Hán ((tử))(đa) /*[t.l]ˤaj/.

Từ cùng gốc

  1. ^