Chân

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 14:50, ngày 27 tháng 8 năm 2023 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*ɟuŋ ~ *ɟuəŋ ~ *ɟəŋ/ [cg1](Proto-Vietic) /*ɟiːŋ ~ *ciɲ/ [cg2] bộ phận dưới cùng của cơ thể người hay động vật, dùng để đi, đứng, chạy, nhảy; (nghĩa chuyển) chỉ các bộ phận ở dưới cùng, tiếp xúc với bề mặt khác của vật
    chân cao chân thấp
    chân bàn
    chân tường
  • Chân người
  • Chân bàn

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^