Cháu

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 13:30, ngày 16 tháng 8 năm 2023 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*cuuʔ/[cg1](Proto-Vietic) /*cuːʔ/[cg2] con của con, hoặc con của anh chị em; (nghĩa chuyển) những người kém một hay nhiều thế hệ
    cháu chắt
    con ông cháu cha

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^