Đài

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 15:28, ngày 4 tháng 8 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*daaj/ [cg2] phần màu xanh lá nâng đỡ bông hoa; (nghĩa chuyển) vật có hình dáng tương tự, dùng để bày đồ cúng; (nghĩa chuyển) giá đỡ
    đài hoa
    đài sen
    đài
    đài trầu
    đài rượu
    đài hương
    đài gương
  • Đài hoa
  • Đài sứ trên ban thờ

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Lawa) /tia/ (Bo Luang)
      • (Lawa) /thia/ (Umphai)
      • (Lawa) /tuai/ (Mae Sariang)
      • (Wa) /taj/ (Praok)
      • (Samtau) /tày/
  2. ^ {{list [cg1]|(Chứt) /tḭ̀a/ ("đế") (Rục)}}