Ngồi

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 13:53, ngày 17 tháng 7 năm 2023 của imported>Admin
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*ŋguj/ [cg1](Proto-Vietic) /*ŋuːj/ [cg2] ở tư thế lưng gập thành góc so với đùi, mông đặt lên một mặt phẳng; (nghĩa chuyển) ở vị trí nào đó trong thời gian dài
    ngồi xổm
    ngồi bệt xuống đất
    ghế ngồi
    ngồi học
    ngồi
    ngồi ghế giám đốc
Hai bé gái ngồi xổm

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^