Ngước

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 12:42, ngày 4 tháng 8 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*lŋəək ~ *lŋaak ~ *lŋiək/ ("ngửa cổ ra sau") [cg1] đưa mắt hoặc ngửa cổ để nhìn lên trên
    ngước lên
    ngước nhìn
    ngước trông
    ngước mắt
    ngước cổ
    ngước đầu
Khỉ ngước đầu

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Môn) lamṅik (Văn học)
      • (Môn) လ္ၚာ်(/təŋàik/)
      • (Ba Na) /ŋəːk/
      • (Cùa) /ʔaŋɨːk/
      • (Giẻ) /ŋɤːk/
      • (Bru) /taŋɤ̀ːʔ/
      • (Khơ Mú) /təkŋə̀ːk/ (Yuan)