Ói

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 17:21, ngày 13 tháng 8 năm 2023 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*ʔul() ~ *ʔuəlʔ ~ *ʔəl()/ ("nghẹn, nôn")[cg1](Proto-Vietic) /*ʔoːlʔ/[cg2] nôn, mửa, tống những thứ mới ăn ra ngoài qua đường miệng; (nghĩa chuyển) nhiều đến mức không nuốt hoặc nhận hết được
    mắc ói
    tức ói máu
    nhiều ói
    còn ói việc phải làm
Hình biểu cảm mắc ói

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^
      • (Chứt) /ʔoːl³/ ("nghẹn")
      • (Chứt) /ʔuːl³/ ("nghẹn") (Sách)
      • (Chứt) /ʔuəlˀ/ ("nghẹn") (Arem)
      • (Thổ) /ʔɔːl³/ ("nghẹn") (Cuối Chăm)