Rửa

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 22:56, ngày 8 tháng 4 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*raawh/ [cg1] dùng nước để làm sạch; (nghĩa chuyển) làm sạch, gột sạch nỗi nhục, nỗi oán thù
    rửa tay sạch sẽ
    nước tẩy rửa
    rửa hận thù
    quyết rửa nhục
Rửa xe

Từ cùng gốc

  1. ^