Rửa
- (Proto-Mon-Khmer) /*raawh/ [cg1] dùng nước để làm sạch; (nghĩa chuyển) làm sạch, gột sạch nỗi nhục, nỗi oán thù
Từ cùng gốc
- ^
- (Chứt) /rᵊàːw/ (Rục)
- (Môn)
ကြဴ - (Bru) /ʔari̤aw/
- (Cơ Tu) /rɯaw/ (Phương)
- (Tà Ôi) /raaw/
- (Bru) /ʔari̤aw/ (Sô)
- (Pa Kô) rao
- (Tà Ôi) /raa̰w/ (Ong)
- (Tà Ôi) /raaw/ (Ngeq)
- (Ba Na) hrao
- (Chơ Ro) /raːw/
- (Cùa) /ʔaraw/
- (Hà Lăng) rao
- (Giẻ) /raːw/
- (M'Nông) rau, rao
- (Cơ Ho Sre) rao
- (Stiêng) /raaw/
- (Stiêng) /raːw/ (Bù Lơ)
- (Stiêng) /raːɔ/ (Biat)
- (Triêng) /raːw/
- (Chứt) /rᵊàːw/ (Rục)