Tách

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 01:16, ngày 4 tháng 9 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*ciək ~ *caik ~ *caak/ [cg1](Proto-Vietic) /*sɛːk/ [cg2] làm cho rời ra, chia ra thành từng phần nhỏ
    tách múi bưởi
    chia tách
    nên tách thành từng đoạn
  2. (Pháp) tasse(/tɑs/) chén nhỏ để đựng nước uống
    táchphê
    tách trà
Tách trà sữa

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Khmer) ជញ្ជែក(/cʊəɲcɛɛk/)
      • (Brâu) /trəchaak/
  2. ^