Chĩa

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 23:26, ngày 20 tháng 10 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Hán thượng cổ) (xoa) /t͡ʃʰˠɛH/(Proto-Vietic) /*tʃɛh [1]/ ("xỉa") [cg1](Proto-Vietic) /*tʃ-r-ɛh > *ɟɛh/ [cg2] dụng cụ có cán gỗ dài, một đầu có răng nhọn bằng sắt; dụng cụ ăn uống có cán và một đầu có răng nhọn để châm thức ăn; hướng một vũ khí dài về phía cái gì; (cũng) chỉa
    đi chĩa
    ba chĩa
    chĩa súng về phía địch
    chĩa mũi dùi dư luận
  • Cái chĩa
  • Chĩa đánh cá

Từ cùng gốc

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.