Khó

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 14:39, ngày 5 tháng 9 năm 2023 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Hán trung cổ) (khổ) /kʰuoX ~ H/(Proto-Vietic) /*kʰɔːʔ/ [cg1] đòi hỏi phải có nhiều điều kiện hoặc phải cố gắng nhiều, vất vả nhiều mới có được, mới làm được; nghèo nàn, thiếu thốn
    khó chịu
    khó dễ
    khó khăn
    khó tính
    khốn khó
    nghèo khó

Từ cùng gốc

  1. ^