Phên

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 15:43, ngày 21 tháng 5 năm 2023 của imported>Admin
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán thượng cổ) (phiên) /*pan/(Proto-Vietic) /*peːl/  [cg1] tấm đan khít bằng nan tre nứa, dùng để che chắn, làm tường, rào
    phên cửa
    vách phên
    phên trúc
    đan phên
Tấm phên

Từ cùng gốc

  1. ^ (Mường) pêl