Bước tới nội dung

Rán

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 18:46, ngày 19 tháng 8 năm 2023 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Hán thượng cổ) (tiên) /*ʔslen/ [cg1](Proto-Vietic) /*-raːnʔ/ [cg2] nấu bằng cách làm chín trong nhiều dầu nóng
    rán
    trứng rán thịt
Gà và khoai rán KFC

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^