Trọn
- (Việt trung đại) blọn [cg1] [a] đầy đủ, không thiếu, không khiếm khuyết
Chú thích
- ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của trọn bằng chữ
婆 論 /blon/ hoặc論 hoặc𫤍 [?] /lon/.
Từ cùng gốc
- ^ (Bắc Trung Bộ) lọn