Trọn

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 09:30, ngày 28 tháng 10 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Hán thượng cổ) (toàn) /*zlon/(Việt trung đại) blọn [cg1] [a] đầy đủ, không thiếu, không khiếm khuyết
    trọn vẹn
    trọn đời trọn kiếp

Chú thích

  1. ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của trọn bằng chữ ()(luận) /blon/ hoặc (luận) /lon/ hoặc 𫤍()[?][?] (&equal; (toàn) + (luận).

Từ cùng gốc